Trong cuộc sống hiện nay, nhu cầu sử dụng máy bơm nước ngày càng phổ biến không chỉ ở các nhà máy, khu công nghiệp mà còn ở các hộ dân. Điều này có được là do nhu cầu sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi của người dân đang phát triển mạnh. Chính vì vậy, trong thời gian qua, Bơm Ebara 1.5kW được người dùng tin tưởng và lựa chọn rất nhiều.
Đặc điểm của Bơm Ebara 1.5kW
- Bơm Ebara 1.5kW là các loại bơm mang thương hiệu Ebara, có công suất động cơ là 1.5kW – 2HP. Bao gồm các loại như: Bơm chìm giếng khoan, Bơm chìm nước thải, Máy bơm công nghiệp, Máy bơm chữa cháy, bơm tự mồi…
- Bơm Ebara 1.5kW là các dòng bơm công suất nhỏ, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp
- Bơm mang thương hiệu Ebara, được sản xuất tại Italy, trên dây chuyền công nghệ tiêu chuẩn châu Âu và được Ebara Việt Nam trực tiếp nhập khẩu. Vì vậy, chúng tôi cung cấp đầy đủ các giấy tờ CO, CQ… đi kèm máy cho khách hàng
Ứng dụng của bơm Ebara 1.5kW
Bơm Ebara 1.5kW gồm rất nhiều loại bơm khác nhau như bơm ly tâm, bơm chìm giếng khoan, bơm chìm nước thải… mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Cụ thể:
- Bơm ly tâm một tầng cánh, buồng bơm và cánh bơm bằng inox có khả năng chịu ăn mòn tốt, thường được dùng cho bơm nước sinh hoạt, bơm nước nóng, nước biển hoặc hóa chất ăn mòn nhẹ; bơm thực phẩm, dược phẩm trong công nghiệp
- Bơm ly tâm Ebara 1.5kW buồng bơm bằng gang, cánh bơm bằng đồng hoặc nhựa có lưu lượng nước lớn, giá thành rẻ hơn nên được dùng để bơm nước sạch sinh hoạt, tưới tiêu…
- Bơm trục đứng, trục ngang đa tầng cánh dùng để đẩy nước lên cao hoặc đi xa hàng trăm mét, dùng để bơm nước sạch lên tòa nhà cao, bơm tưới tiêu, làm bơm tăng áp…
- Bơm chìm nước thải Ebara 1.5kW được dùng để bơm và xử lý nước thải, một số loại trang bị cánh cắt rác (dạng xơ, sợi)
Bảng giá các loại Bơm Ebara 1.5kW
STT | Model | Điện áp | Cột áp (m) | Lưu lượng (m³/h) | Giá bán (VNĐ) | Hình ảnh |
Bơm ly tâm một tầng cánh – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
1 | CDXM/B 120/20 | 220V | 37.5 – 28.6 | 3 – 9.6 | 11.359.000 | |
2 | CDX/A 120/20 | 380V | 37.5 – 28.6 | 3 – 9.6 | 11.559.000 | |
3 | CDXM/B 200/20 | 220V | 31 – 23 | 4.8 – 15 | 11.248.000 | |
4 | CDX/A 200/20 | 380V | 31 – 23 | 4.8 – 15 | 11.470.000 | |
Bơm Ebara 1.5kW ly tâm hai tầng cánh – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
5 | 2CDX/A 70/20 | 380V | 60 – 44 | 1.2 – 4.8 | 12.848.000 | |
6 | 2CDXM/B 70/20 | 220V | 60 – 44 | 1.2 – 4.8 | 12.742.000 | |
7 | 2CDX 120/20 | 380V | 51.5 – 36.5 | 2.4 – 9 | 14.360.000 | |
8 | 2CDXM/B 120/20 | 220V | 51.5 – 36.5 | 2.4 – 9 | 14.827.000 | |
Bơm ly tâm một tầng cánh – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
9 | CD 120/20 | 380V | 37.5 – 28.6 | 3 – 9.6 | 14.715.000 | |
10 | CDM 120/20 | 220V | 37.5 – 28.6 | 3 – 9.6 | 14.837.000 | |
11 | CD 200/20 | 380V | 31 – 23 | 4.8 – 15 | 15.071.000 | |
12 | CDM 200/20 | 220V | 31 – 23 | 4.8 – 15 | 15.164.000 | |
Bơm ly tâm hai tầng cánh – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
13 | 2CDM 120/20 | 220V | 51.5 – 36.5 | 2.4 – 9 | 16.290.000 | |
Bơm ly tâm trục ngang, buồng bơm bằng gang, cánh bơm nhựa hoặc đồng | ||||||
14 | CMA/A 2.00M | 220V | 47 – 38 | 1.2 – 7.2 | 8.626.000 | |
15 | CMA/E 2.00T IE2 | 380V | 47 – 38 | 1.2 – 7.2 | 8.626.000 | |
16 | CMB/A 2.00M | 220V | 28.7 – 21 | 6 – 17 | 8.936.000 | |
17 | CMB/A 2.00T | 380V | 28.7 – 21 | 6 – 17 | 8.936.000 | |
Bơm Ebara 1.5kW cánh Turbine – Buồng bơm bằng gang, cánh bơm bằng đồng | ||||||
18 | PRA 2.00M | 220V | 88 – 22 | 0.6 – 4.2 | 6.797.000 | |
Bơm ly tâm hai tầng cánh – Buồng bơm bằng gang, cánh bơm bằng đồng | ||||||
19 | CDA/A 2.00M | 220V | 60.5 – 32.5 | 1.2 – 6.6 | 10.647.000 | |
20 | CDA/E 2.00T IE2 | 380V | 60.5 – 32.5 | 1.2 – 6.6 | 10.625.000 | |
Bơm ly tâm trục ngang đa tầng cánh – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
21 | MATRIX 3-9T/1.5 | 380V | 94 – 36 | 1.2 – 4.8 | 16.805.000 | |
22 | MATRIX 3-9T/1.5M | 220V | 94 – 36 | 1.2 – 4.8 | 16.374.000 | |
Bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
23 | EVM3 13N5/1.5 | 380V | 109 – 43 | 1.2 – 4.5 | 31.654.000 | |
24 | EVM3 15N5/1.5 | 380V | 125 – 49.5 | 1.2 – 4.5 | 33.808.000 | |
Bơm ly tâm – Buồng bơm và cánh bơm Inox 304 | ||||||
25 | 3M 32-160/1.5 | 380V | 28 – 17 | 6 – 20 | 16.423.000 | |
Bơm Ebara 1.5kW ly tâm – Buồng bơm và cánh bơm bằng gang | ||||||
26 | MD 32-160/1.5 | 380V | 27 – 20.5 | 6 – 17 | 11.241.000 | |
Bơm ly tâm – Buồng bơm gang và cánh bơm Inox | ||||||
27 | 3D 32-160/1.5 | 380V | 27.5 – 16 | 6 – 20 | 13.067.000 | |
28 | 3D 40-125/1.5 | 380V | 18 – 6 | 12 – 42 | 13.070.000 | |
Bơm hút bùn – Bơm ly tâm cánh hở, buồng bơm và cánh bơm bằng inox 304 | ||||||
29 | DWO 200 | 380V | 12.7 – 5.7 | 6 – 42 | 13.782.000 | |
Bơm chìm nước thải – Buồng bơm và cánh bơm bằng inox 304 | ||||||
30 | BEST 5 | 380V | 18.4 – 5 | 1.2 – 21.6 | 18.046.000 | |
Bơm chìm nước thải – Buồng bơm và cánh bơm bằng inox 304 | ||||||
31 | DW VOX 200 | 380V | 12.5 – 1.6 | 6 – 42 | 22.471.000 | |
Bơm chìm giếng khoan 4inch – Buồng bơm inox, cánh bơm bằng nhựa | ||||||
32 | OYM 4N7-12/1.5 | 220V | 62 – 23 | 4.2 – 9.6 | 24.505.000 | |
33 | OY 4N7-12/1.5 | 380V | 62 – 23 | 4.2 – 9.6 | 24.505.000 | |
34 | OY 4N15-6/1.5 | 380V | 29 – 10 | 6 – 21 | 19.278.000 | |
35 | OYM 4N15-6/1.5 | 220V | 29 – 10 | 6 – 21 | 19.278.000 | |
Bơm (inline) ly tâm một tầng cánh, buồng bơm và cánh bơm inox | ||||||
36 | LPS 50/150 | 380V | 19.8-13.7 | 7.2 – 24 | 20.406.000 | |
Bơm tự mồi – Buồng bơm bằng nhựa PP – Dùng cho bể bơi | ||||||
37 | SWT 200M | 220V | 18 – 4 | 12 – 30 | 12.648.000 | |
38 | SWT 200 | 380V | 18 – 4 | 12 – 30 | 12.648.000 | |
Bơm chìm nước thải Ebara 1.5kW – SEMI OPEN – NON CLOG | ||||||
39 | 65 DL 51.5 | 380V | 15 – 10 | 6 – 27 | 24.981.000 | |
Bơm chìm nước thải Ebara 1.5kW – SEMI VORTEX | ||||||
40 | 50 DVS 51.5 | 380V | 21 – 13 | 2.1 – 12 | 15.023.000 | |
41 | 65 DVS 51.5 | 380V | 14 – 4 | 9 – 33 | 16.787.000 | |
Bơm chìm nước thải Ebara 1.5kW – Kèm 02 phao báo đầy/ báo cạn | ||||||
42 | 50 DVSA 51.5 | 380V | 21 – 13 | 2.1 – 12 | 19.634.000 | |
43 | 65 DVSA 51.5 | 380V | 14 – 4 | 9 – 33 | 21.399.000 | |
Bơm chìm nước thải – Kèm 03 phao tự động/luân phiên/song song | ||||||
44 | 50 DVSJ 51.5 | 380V | 21 – 13 | 2.1 – 12 | 20.771.000 | |
45 | 65 DVSJ 51.5 | 380V | 14 – 4 | 9 – 33 | 22.593.000 | |
Bơm chìm nước thải kiểu cắt rác – Impeller: SEMI – OPEN, NON CLOG | ||||||
46 | 65 DF 51.5 | 380V | 14 – 10 | 4.2 – 48 | 24.981.000 | |
47 | 80 DF 51.5 | 380V | 9.1 – 3 | 24 – 48 | 25.041.000 | |
Bơm chìm nước thải kiểu cắt rác – Kèm 02 phao tự động báo đầy/báo cạn | ||||||
48 | 65 DFA 51.5 | 380V | 14 – 10 | 4.2 – 48 | 29.420.000 | |
49 | 80 DFA 51.5 | 380V | 9.1 – 3 | 24 – 48 | 29.593.000 | |
Bơm chìm nước thải kiểu cắt rác – Kèm 03 phao tự động báo đầy/báo cạn | ||||||
50 | 65 DFJ 51.5 | 380V | 14 – 10 | 4.2 – 48 | 29.420.000 | |
51 | 80 DFJ 51.5 | 380V | 14 – 10 | 4.2 – 48 | 29.420.000 | |
Bơm chìm nước thải Ebara 1.5kW : Impeler: SEMI OPEN | ||||||
52 | 50 DS 51.5 | 380V | 24 – 8 | 3 – 24 | 15.764.000 |
Mua bơm Ebara 1.5kW ở đâu?
Để mua được một sản phẩm bơm Ebara 1.5kW tốt nhất, người dùng nên lựa chọn những địa chỉ bán hàng uy tín, có giấy tờ đăng ký đầy đủ. Ngoài ra, đi kèm theo máy là các giấy tờ chứng nhận xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
Ebara Việt Nam là đơn vị nhập khẩu và phân phối các dòng sản phẩm máy bơm nước chính hãng của thương hiệu Ebara. Chính sách bảo hành của Chúng tôi được đánh giá là tốt nhất thị trường hiện nay, cam kết 1 đổi 1 nếu máy bơm gặp lỗi do nhà sản xuất. Cùng với đó là các giấy tờ đi kèm như CO, CQ… đầy đủ, đem lại sự an tâm tuyệt đối về chất lượng cho các Quý khách hàng.